Family tree of Vietnamese monarchs

In this article, we will explore and analyze the impact of Family tree of Vietnamese monarchs in different contexts and scopes. Since its emergence, Family tree of Vietnamese monarchs has generated a series of debates and controversies that have permeated various social and cultural spheres. Throughout history, Family tree of Vietnamese monarchs has left an indelible mark on people's lives, their thoughts and their actions. We will delve into the most relevant aspects, examining how Family tree of Vietnamese monarchs has shaped and transformed the world we inhabit, as well as the multiple interpretations it has given rise to. This article seeks to offer a broad and multidisciplinary perspective on Family tree of Vietnamese monarchs, inviting the reader to reflect on its meaning and influence on current society.

Following is the family tree of Vietnamese monarchs from the autonomous period of the Khúc clan (905–923) to the reign of Bảo Đại (1926–1945), the last emperor of the Nguyễn dynasty. Emperors, kings and lords of each monarch are denoted by different colours with the period of their reigns.

Timeline

                Ming domination       Nam–Bắc triều * Bắc HàNam Hà     French Indochina  
Chinese domination Ngô   Đinh Early Lê Trần Hồ Later Trần   Mạc Revival Lê Tây Sơn Nguyễn Modern time
                                 
                          Trịnh lords        
                          Nguyễn lords        
939       1009 1225 1400     1427 1527 1592 1788 1858 1945


Family tree

Colour notes

  Khúc clan (906–930)
  Dương family (931–937)
  Ngô dynasty (939–967)
  Kiều family (937–938)
  Đinh dynasty (968–980)
  Early Lê dynasty (980–1009)
  Lý dynasty (1009–1225)
  Trần dynasty (1225–1400)
  Hồ dynasty(1400–1407)
  Later Trần dynasty (1407–1428)
  Lê dynasty (1428–1527; 1533–1789)
  Mạc dynasty (1527–1677)
  Trịnh lords (1545–1787)
  Nguyễn lords (1558–1777)
  Tây Sơn dynasty (1778–1802)
  Nguyễn dynasty (1802–1945)

931–1413

Khúc Thừa Dụ
(905–907)
Khúc Hạo
(907–917)
Khúc Thừa Mỹ
917–923
or 917–930
Dương Đình Nghệ
931–937
Kiều Công Tiễna
937–938
Queen DươngNgô Quyền
939–944
Dương Tam Khab
944–950
?
Ngô Xương Ngập
951–954
Ngô Xương Văn
950–965
Đinh Tiên Hoàng
968–979
Dương Vân NgaLê Đại Hành
980–1005
Đinh Phế Đế
979–980
Lê Thị Phất NgânLý Thái Tổ
1010–1028
Lê Trung Tông
1005
Lê Long Đĩnh
1005–1009
Lý Thái Tông
1028–1054
Lý Thánh Tông
1054–1072
Sùng Hiền hầuLý Nhân Tông
1072–1127
Lý Thần Tông
1128–1138
Lý Anh Tông
1138–1175
Trần LýLý Cao Tông
1176–1210
Trần Thừa
1184–1234
Lý Huệ Tông
1211–1224
Trần Thị DungTrần Thủ Độ
Thuận ThiênTrần Thái Tông
1225–1258
Lý Chiêu Hoàng
1224–1225
Trần Thánh Tông
1258–1278
Trần Nhân Tông
1279–1293
Trần Anh Tông
1293–1314
Trần Minh Tông
1314–1329
Hồ Quý Ly
1400
Princess
Huy Ninh
Trần Nghệ Tông
1370–1372
Trần Dụ Tông
1341–1369
Trần Hiến Tông
1329–1341
Trần Duệ Tông
1372–1377
Prince Cung Túc
Hồ Hán Thương
1401–1407
Princess
Thánh Ngâu
Trần Thuận Tông
1388–1398
Prince
Trần Ngạc
Giản Định Đế
1407–1409
Trần Phế Đế
1377–1388
Dương Nhật Lễc
1369–1370
Trần Thiếu Đế
1398–1400
Trùng Quang Đế
1409–1413
Trần Cảo
1426–1428

1428–1945

Lê Khoang
Lê TrừLê Thái Tổ
1428–1433
Lê KhangLê Thái Tông
1433–1442
Lê ThờLê Nhân Tông
1442–1459
Lê Thánh Tông
1460–1497
Lê Nghi Dân
1459–1460
Lê Duy ThiệuLê Hiến Tông
1497–1504
Lê Tân
Lê Duy KhoángLê Túc Tông
1504
Lê Uy Mục
1505–1509
Lê DoanhLê SùngLê Tương Dực
1510–1516
Mạc Thái Tổ
1527–1529
Lê Anh Tôngd
1556–1573
Nguyễn KimLê Quang Trị
1516
Lê Cung Hoàng
1522–1527
Lê Chiêu Tông
1516–1522
Mạc Thái Tông
1530–1540
Lê Thế Tông
1573–1599
Nguyễn Hoàng
1600–1613
Trịnh Kiểm
1545–1570
Nguyễn Thị
Ngọc Bảo
Lê Trang Tông
1533–1548
Mạc Hiến Tông
1541–1546
Lê Kính Tông
1600–1619
Nguyễn
Phúc Nguyên

1613–1635
Trịnh Cối
1570
Trịnh Tùng
1570–1623
Lê Trung Tông
1548–1556
Mạc Tuyên
Tông

1546–1561
Lê Thần Tônge
1619–1643
1649–1662
Nguyễn
Phúc Lan

1635–1648
Trịnh Tráng
1623–1652
Mạc Mậu Hợp
1562–1592
Nguyễn Phúc Tần
1648–1687
Trịnh Tạc
1653–1682
Mạc Toàn
1592
Lê Chân Tông
1643–1649
Lê Huyền Tông
1663–1671
Lê Gia Tông
1672–1675
Lê Hi Tông
1676–1704
Nguyễn Phúc Thái
1687–1691
Trịnh Căn
1682–1709
Lê Dụ Tông
1705–1728
Nguyễn Phúc Chu
1691–1725
Trịnh Vịnh
Lê Duy Phường
1729–1732
Lê Thuần Tông
1732–1735
Lê Ý Tông
1735–1740
Nguyễn Phúc Trú
1725–1738
Trịnh Bính
Nguyễn
Phúc Khoát

1738–1765
Trịnh Cươngf
1709–1729
Nguyễn
Phi Phúc
Lê Hiển Tông
1740–1786
Nguyễn
Phúc Thuần

1765–1777
Nguyễn
Phúc Luân
Trịnh Giang
1729–1740
Trịnh Doanh
1740–1767
Nguyễn Nhạc
1778–1788
Nguyễn Huệ
1788–1793
Lê Ngọc HânLê Duy VĩLê Ngọc BìnhGia Longg
1781–1802
1802–1819
Trịnh Bồng
1786–1787
Trịnh Sâm
1767–1782
Nguyễn
Quang Toản

1792–1802
Lê Chiêu Thống
1787–1789
Minh Mạng
1820–1840
Trịnh Khải
1782–1786
Trịnh Cán
1782
Thiệu Trị
1841–1847
Tự Đức
1848–1883
Hiệp Hòa
1883
Thụy
Thái Vương
Nguyễn Phúc
Hồng Cai
Dục Đức
1883
Đồng Khánh
1885–1888
Hàm Nghi
1884–1885
Kiến Phúc
1883–1884
Thành Thái
1889–1907
Khải Định
1916–1925
Duy Tân
1907–1916
Bảo Đại
1926–1945

Notes

  • ^a Kiều Công Tiễn was only adopted son of Dương Đình Nghệ.
  • ^b Although being a king of the Ngô dynasty, Dương Tam Kha came from the Dương family as he is Dương Đình Nghệ's son.
  • ^c Dương Nhật Lễ was only adopted son of Prince Cung Túc, so he did not bear the family name Trần like other emperors of the Trần dynasty.
  • ^d The second elder brother of Lê Thái Tổ was Grand Duke Lam Lê Trừ whose son was Grand Duke Quỳ Lê Khang. Lê Khang was the great-great-grandfather of the emperor Lê Anh Tông. Because Lê Trung Tông died without any son, Lê Anh Tông was chosen for the throne.
  • ^e Lê Thần Tông held the throne from 1619 to 1643 and again from 1649 to 1662 in replacing his son Lê Chân Tông who died soon.
  • ^f Normally the persons in two successive boxes are connected by parental relation, however in this case, Trịnh Cương was not son, but great-grandson of Trịnh Căn. Since Trịnh Cương's father and grandfather both died before the death of Trịnh Căn, Trịnh Cương was chosen the successor of the Trịnh Lord.
  • ^g Gia Long held the position Nguyễn Lord from 1781 to 1802, afterward he became the first emperor of the Nguyễn dynasty from 1802 to 1819.

References

Notes

  1. ^ Trần Trọng Kim 1971, p. 28
  2. ^ a b c Trần Trọng Kim 1971, p. 29
  3. ^ Phan Huy Lê, Trần Quốc Vượng, Hà Văn Tấn, Lương Ninh, Lịch sử Việt Nam, tập 1, Nhà xuất bản Đại học và giáo dục chuyên nghiệp, 1991, tr 295
  4. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 53
  5. ^ a b Ngô Sĩ Liên 1993, p. 54
  6. ^ a b Ngô Sĩ Liên 1993, p. 55
  7. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 58
  8. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 65
  9. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 62
  10. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 80
  11. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 74
  12. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 75
  13. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 90
  14. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 105
  15. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 109
  16. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 125
  17. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 135
  18. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 147
  19. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 154
  20. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 159
  21. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 157
  22. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 175
  23. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 185
  24. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 205
  25. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 227
  26. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 296
  27. ^ a b c Ngô Sĩ Liên 1993, p. 261
  28. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 247
  29. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 240
  30. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 266
  31. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 297
  32. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 280
  33. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 309
  34. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 272
  35. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 293
  36. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 317
  37. ^ Trần Trọng Kim 1971, p. 95
  38. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 325
  39. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 373
  40. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 406
  41. ^ a b Ngô Sĩ Liên 1993, p. 429
  42. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 523
  43. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 541
  44. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 543
  45. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 553
  46. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab Trần Trọng Kim 1971, pp. 107–113
  47. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 604
  48. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 586
  49. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 572
  50. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 619
  51. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 597
  52. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 656
  53. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 602
  54. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 664
  55. ^ a b Ngô Sĩ Liên 1993, p. 675
  56. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 673
  57. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 688
  58. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 702
  59. ^ National Bureau for Historical Record 1998, p. 737
  60. ^ National Bureau for Historical Record 1998, p. 765
  61. ^ National Bureau for Historical Record 1998, p. 817
  62. ^ National Bureau for Historical Record 1998, p. 811
  63. ^ National Bureau for Historical Record 1998, p. 822
  64. ^ National Bureau for Historical Record 1998, p. 831
  65. ^ Trần Trọng Kim 1971, pp. 152–153
  66. ^ Trần Trọng Kim 1971, p. 153
  67. ^ a b Trần Trọng Kim 1971, p. 160
  68. ^ Trần Trọng Kim 1971, p. 159
  69. ^ National Bureau for Historical Record 1998, p. 976
  70. ^ Trần Trọng Kim 1971, p. 17<style>span.GerbrantEditRegexReplaceHit{font-weight:bold;background:lightsteelblue}span.GerbrantEditRegexReplaceHitOff{font-weight:bold;background:mistyrose}span.GerbrantEditRegexReplaceMaskFailed{font-weight:normal;color:red}</style>6
  71. ^ Trần Trọng Kim 1971, p. 193
  72. ^ Trần Trọng Kim 1971, p. 194
  73. ^ a b Trần Trọng Kim 1971, p. 221
  74. ^ Trần Trọng Kim 1971, p. 220
  75. ^ Trần Trọng Kim 1971, p. 229
  76. ^ Trần Trọng Kim 1971, p. 224
  77. ^ a b "Thành Thái". Từ điển Bách khoa toàn thư Việt Nam (in Vietnamese). Archived from the original on 2012-12-24.
  78. ^ "Khải Định". Từ điển Bách khoa toàn thư Việt Nam (in Vietnamese). Archived from the original on 2012-12-24.
  79. ^ "Bảo Đại". Từ điển Bách khoa toàn thư Việt Nam (in Vietnamese).[permanent dead link]
  80. ^ Nguyễn Gia Tường (translator) (1993). Đại Việt sử lược. Ho Chi Minh City: Ho Chi Minh City Publishing House, University of Ho Chi Minh City. p. 22. {{cite book}}: |author= has generic name (help)
  81. ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 605
  82. ^ National Bureau for Historical Record 1998, p. 770

Bibliography

See also

Family tree of Vietnamese monarchs
Overall Early independence Lý Dynasty Trần dynasty Lê dynasty Trịnh lords and Mạc dynasty Nguyễn lords and dynasty