Izhevsk Ижевск | |
---|---|
— Thành phố — | |
Chuyển tự khác | |
• Udmurt | Иж, Ижкар |
Vị trí của Izhevsk | |
Quốc gia | Nga |
Chủ thể liên bang | Udmurtia |
Thành lập | April 10, 1760 |
Đặt tên theo | Dmitriy Ustinov, Izh, Izh |
Chính quyền | |
• Thành phần | Duma thành phố |
• Nguyên thủ | Alexander Ushakov |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 315,15 km2 (12,168 mi2) |
Độ cao | 140 m (460 ft) |
Dân số (Điều tra 2010) | |
• Tổng cộng | 627.734 |
• Ước tính (2018) | 648.213 (+3,3%) |
• Thứ hạng | thứ 19 năm 2010 |
• Mật độ | 20/km2 (52/mi2) |
• Thuộc | thành phố với tầm quan trọng đáng kể cộng hòa Izhevsk |
• Thủ phủ của | Cộng hòa Udmurt |
• Thủ phủ của | thành phố với tầm quan trọng đáng kể với cộng hòa Izhevsk |
• Okrug đô thị | Okrug Izhevsk Đô thị |
• Thủ phủ của | Okrug Izhevsk Đô thị |
Múi giờ | Giờ Samara (UTC+4) |
Mã bưu chính | 426000, 426003, 426004, 426006–426011, 426015, 426016, 426019, 426021, 426023, 426025, 426027, 426028, 426030, 426032–426036, 426038, 426039, 426041, 426049–426054, 426056–426058, 426060–426063, 426065, 426067–426070, 426072–426077, 426700, 426880, 426890, 426899, 426910, 426960–426965, 426970, 426999, 901009, 901143, 901145, 901147, 993100 |
Mã điện thoại | +7 3412 |
Thành phố kết nghĩa | Tatabánya, Córdoba, Argentina, Lusaka, Maracay, Tây Ninh, Yambol, Thành phố Salt Lake, Bryansk, Brest, Vũ Hán, Partyzanski District, Minsk, Kaspiysk |
Thành phố kết nghĩa | Tatabánya, Córdoba, Argentina, Lusaka, Maracay, Tây Ninh, Yambol, Thành phố Salt Lake, Bryansk, Brest, Vũ Hán, Minsk, Kaspiysk |
Mã OKTMO | 94701000001 |
Trang web | www |
Izhevsk (Nga: Иже́вск, IPA: ; tiếng Udmurt: Иж, Iž, hay Ижкар, Ižkar) là thủ đô của Cộng hòa Udmurt, Nga, nằm dọc theo sông Izh ở mạn tây dãy Ural. Dân số thành phố là khoảng 629.455 người (ước tính 2012), tăng lên so với thống kê 627.734 người được ghi nhận năm 2010. Đây là thành phố lớn nhất Cộng hòa Udmurt và lớn thứ 19 trên toàn Nga.
Từ năm 1984 đến 1987, thành phố mang tên Ustinov (tiếng Nga: Усти́нов). Đây là một trung tâm công nghiệp, tài chính, chính trị, văn hóa và giáo dục ở vùng Volga.
Izhevsk có khí hậu lục địa ẩm (phân loại khí hậu Köppen Dfb) với mùa đông dài, lạnh và mùa hè ấm.
Dữ liệu khí hậu của Izhevsk | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 3.6 | 5.8 | 10.1 | 27.5 | 31.1 | 35.6 | 37.0 | 37.0 | 33.0 | 22.4 | 12.7 | 4.5 | 37,0 |
Trung bình cao °C (°F) | −8.9 | −7.7 | −0.7 | 8.8 | 18.2 | 23.2 | 25.1 | 21.9 | 15.2 | 6.9 | −2.4 | −7.5 | 7,7 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −12.4 | −11.7 | −5 | 3.7 | 11.7 | 17.0 | 19.0 | 16.0 | 10.2 | 3.4 | −5.1 | −10.6 | 3,0 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −16.1 | −15.5 | −9.2 | −0.6 | 5.9 | 11.2 | 13.4 | 11.1 | 6.2 | 0.4 | −7.8 | −14 | −1,3 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −46.8 | −40.4 | −32.1 | −23.9 | −9.4 | −2.4 | 4.3 | −1.7 | −5.5 | −21.3 | −33.5 | −47.5 | −47,5 |
Giáng thủy mm (inch) | 30 (1.18) |
21 (0.83) |
22 (0.87) |
26 (1.02) |
48 (1.89) |
62 (2.44) |
59 (2.32) |
67 (2.64) |
55 (2.17) |
51 (2.01) |
40 (1.57) |
30 (1.18) |
511 (20,12) |
% Độ ẩm | 84 | 80 | 76 | 69 | 61 | 68 | 71 | 74 | 78 | 82 | 85 | 84 | 76 |
Số ngày mưa TB | 4 | 3 | 5 | 12 | 18 | 18 | 16 | 18 | 19 | 18 | 9 | 6 | 146 |
Số ngày tuyết rơi TB | 27 | 23 | 18 | 7 | 2 | 0.1 | 0 | 0 | 1 | 11 | 23 | 27 | 139 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 44 | 85 | 148 | 201 | 282 | 298 | 292 | 246 | 143 | 73 | 41 | 28 | 1.881 |
Nguồn #1: Pogoda.ru.net | |||||||||||||
Nguồn #2: NOAA (sun, 1961–1990) |
|access-date=
(trợ giúp)
Wikisource có văn bản gốc từ các bài viết của 1911 Encyclopædia Britannica Izhevsk. |